Tham khảo Kính_tần

  1. Trong "Ái Tân Giác La Tông phổ" được biên soạn bởi Tinh Nguyên Cát Khánh ghi chép Kính tần là Chương Giai thị chỉ là sai sót. Căn cứ theo "Thanh Thánh Tổ thực lục" được biên soạn vào những năm Ung Chính tương đối đáng tin hơn. Vì vậy Kính tần nguyên là Vương Giai thị.
  2. 《 清实录 · 清圣祖实录 · 卷之六十八 》 康熙十六年... 八月... ○ 丙寅. 上御太和殿. 遣大学士索额图为正使. 大学士李霨为副使. 持节授妃钮祜卢氏册宝. 立为皇后... 遣大学士觉罗勒德洪, 持节授佟氏册宝. 封为贵妃. 遣尚书吴正治, 侍郎额星格, 杨正中, 马喇, 富鸿基, 学士项景襄, 李天馥等持节授册封李氏为安嫔, 王佳氏为敬嫔, 董氏为端嫔, 马佳氏为荣嫔, 纳喇氏为惠嫔, 郭罗洛氏为宜嫔, 何舍里氏为僖嫔...
  3. 《 康熙朝满文朱批 》 中的 《 为皇太后皇子公主等预备猪鹅鸡等数目清单 》 妃六人, 猪肉各十二, 各八斤, 鹅各一只, 鸡各二只; 嫔四人, 猪肉各八, 各六斤, 鹅各半只, 鸡各一只半; 贵人四人, 猪肉各六, 各五斤八两, 鹅半只, 鸡各一只; 常在六人, 猪肉各五, 各四斤, 鸡各一只...
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.